Come at (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come at (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-30 02:04

Meaning of Come at (someone or something)

Come at (someone or something) phrasal verb informal

Giải quyết một vấn đề hoặc tình huống.

It's a thorny problem. We're trying to come at it from different angles. - Đó là vấn đề nan giải. Chúng tôi đang cố gắng giải quyết vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.

Be calm! Shouting won't come at the problem. - Hãy bình tĩnh! La hét sẽ không giải quyết được vấn đề đâu.

Tiếp cận ai đó hoặc điều gì một cách hung hăng hoặc oán ghét.

I felt that the dog came at me, so I ran for my life. - Tôi cảm thấy con chó đi lại chỗ  tôi một cách hung dữ nên tôi đã chạy bán sống bán chết.

Ném hoặc tấn công ai đó dồn dập bằng thứ gì đó.

When opening the window, snowballs came at me from all directions. - Khi mở cửa sổ ra, những quả cầu tuyết tấn công tôi từ mọi hướng.

Đạt được điều gì đó.

Mary came at the first prize in the cooking competition. - Mary đạt giải nhất trong cuộc thi nấu ăn.

Jack comes at satisfactory results because of his hard work. - Jack đạt được kết quả như ý do sự chăm chỉ của anh ấy.

 Ưng thuận hoặc đồng ý cái gì.

I asked her to go on a date with me, but she didn't come at it. - Tôi đề nghị cô ấy hẹn hò với tôi, nhưng cô ấy không đồng ý.

They don't come at her plan because it is too risky. - Họ không đồng ý với kế hoạch của cô ấy vì nó quá rủi ro.

Other phrases about:

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

belly up (to something)

Đi đến một nơi nào đó (thường là một quán bar)

take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

so near and yet so far.

Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.

Grammar and Usage of Come at (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to come at (someone or something)
  • comes at (someone or something)
  • coming at (someone or something)
  • came at (someone or something)

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode