Come out the little end of the horn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come out the little end of the horn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-01 10:09

Meaning of Come out the little end of the horn

Come out the little end of the horn informal verb phrase

Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó; kết thúc với khoản lỗ lớn

I invested a lot of money in the bitcoin market but came out the little end of the horn. - Tôi đã đầu tư rất nhiều tiền vào thị trường tiền ảo nhưng cuối cùng lại chịu thua lỗ lớn.

After the stock market crash, many investors came out the little end of the horn. - Sau khi thị trường chứng khoán sụp đổ, nhiều nhà đầu tư đã chịu tổn thất lớn.

Other phrases about:

wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

Finders Keepers, Losers Weepers

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

put sb through the mill

Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó

be hard hit (by something)

Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều gì đó hoặc bị tổn thất tài chính

stew in (one's) own juice(s)

Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào

Grammar and Usage of Come out the little end of the horn

Các Dạng Của Động Từ

  • came out the little end of the horn
  • comes out the little end of the horn
  • coming out the little end of the horn
  • to come out the little end of the horn

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode