Come to the fore In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Come to the fore", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-06 01:01

Meaning of Come to the fore

Come to the fore verb phrase

Động từ "come" có thể thay bằng "step".

Được làm nổi bật hoặc trở nên quan trọng

Your action has come to the fore so be careful. - Hành vi của bạn bị chú ý rồi nên là cẩn thận đấy.

They said my complaint has come to the fore and they will reply to me within 2 days. - Họ nói rằng họ đã tiếp nhận khiếu nại và sẽ phản hồi tôi trong vòng 2 ngày.

This matter needs to come to the fore this afternoon meeting. - Cần phải làm mọi người để tâm đến vấn đề này trong buổi họp chiều nay.

Hành động

Young people should come to the fore now and contribute to the community. - Giới trẻ hãy hành động ngay lúc này để cống hiến cho cộng đồng.

Other phrases about:

it makes no odds
Nó không quan trọng.
bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

big noise

1. Một người quan trọng, thành công hoặc có tầm ảnh hưởng

2. Các vụ bê bối hoặc tin tức nóng hổi mới nhất

engine room

Phần quan trọng nhất hoặc có ảnh hưởng nhất của một nhóm hoặc tổ chức

pale into insignificance

Có vẻ không quan trọng hơn nhiều khi so sánh với những thứ khác

Grammar and Usage of Come to the fore

Các Dạng Của Động Từ

  • came to the fore
  • comes to the fore
  • have/has come to the fore

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode