Copper-bottomed British adjective informal
She is totally a copper-bottomed person. You can trust her. - Cô ấy hoàn toàn là một người đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng cô ấy.
There is a copper-bottomed fact that our Earth is hotter day by day. - Có một điều xác thực là Trái đất của chúng ta đang nóng lên từng ngày.
Their copper-bottomed plan for summer vacation is completely cancelled because of the Covid-19 pandemic. - Kế hoạch chắc nịch của họ cho kỳ nghỉ hè đã hoàn toàn bị hủy vì dịch Covid-19.
I just got a copper-bottomed deal for our company. - Tôi vừa đem về cho công ty một thỏa thuận chắc chắn sẽ thành công.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
Làm đủ mọi việc bất kể việc đó có bất chính hay bất công để đạt được thứ mình muốn.
Kiên định với điều gì đó
1. Nếu ai đó all wool and a yard wide, người đó là người thân thiện, chân thành và trung thực.
2. Nếu một cái gì đó all wool and a yard wide, nó có chất lượng tốt.
Nếu bạn miêu tả ai đó as honest as the day is long, có nghĩa là cô ấy/anh ấy rất trung thực và đáng tin cậy.
Từ này được dùng như một tính từ trong câu.
None
Tính từ 'copper-bottomed' được dùng để mô tả những con tàu được gắn mạ đồng ở mặt dưới thân tàu ở thế kỷ 18. Quá trình mạ đáy tàu bằng đồng lần đầu tiên được sử dụng trên các tàu của Hải quân Anh vào năm 1761 để bảo vệ đáy tàu bằng gỗ của họ khỏi sự tấn công của giun Teredo (giun tàu) a.k.a. Shipworms (động vật thân mềm hai mảnh ở biển), và để giảm sự xâm nhập của loài bọ hung. Phương pháp này đã thành công trong việc bảo vệ gỗ tàu và tăng tốc độ cũng như khả năng cơ động và sớm được sử dụng rộng rãi.