Copper-bottomed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Copper-bottomed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-03-14 09:03

Meaning of Copper-bottomed

Synonyms:

safe and secure

Copper-bottomed British adjective informal

Đáng tin cậy

She is totally a copper-bottomed person. You can trust her. - Cô ấy hoàn toàn là một người đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng cô ấy.

There is a copper-bottomed fact that our Earth is hotter day by day. - Có một điều xác thực là Trái đất của chúng ta đang nóng lên từng ngày.

Chắc chắn thành công

Their copper-bottomed plan for summer vacation is completely cancelled because of the Covid-19 pandemic. - Kế hoạch chắc nịch của họ cho kỳ nghỉ hè đã hoàn toàn bị hủy vì dịch Covid-19.

I just got a copper-bottomed deal for our company. - Tôi vừa đem về cho công ty một thỏa thuận chắc chắn sẽ thành công.

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

by fair means or foul

Làm đủ mọi việc bất kể việc đó có bất chính hay bất công để đạt được thứ mình muốn.

stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

All Wool and a Yard Wide

1. Nếu ai đó all wool and a yard wide, người đó là người thân thiện, chân thành và trung thực.
2. Nếu một cái gì đó all wool and a yard wide, nó có chất lượng tốt.

(as) honest as the day is long

Nếu bạn miêu tả ai đó as honest as the day is long, có nghĩa là cô ấy/anh ấy rất trung thực và đáng tin cậy.

Grammar and Usage of Copper-bottomed

Từ này được dùng như một tính từ trong câu.

More examples:

None

Origin of Copper-bottomed

Tính từ 'copper-bottomed' được dùng để mô tả những con tàu được gắn mạ đồng ở mặt dưới thân tàu ở thế kỷ 18. Quá trình mạ đáy tàu bằng đồng lần đầu tiên được sử dụng trên các tàu của Hải quân Anh vào năm 1761 để bảo vệ đáy tàu bằng gỗ của họ khỏi sự tấn công của giun Teredo (giun tàu) a.k.a. Shipworms (động vật thân mềm hai mảnh ở biển), và để giảm sự xâm nhập của loài bọ hung. Phương pháp này đã thành công trong việc bảo vệ gỗ tàu và tăng tốc độ cũng như khả năng cơ động và sớm được sử dụng rộng rãi.

 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode