Couldn't happen to a nicer (person) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "couldn't happen to a nicer (person)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-26 12:12

Meaning of Couldn't happen to a nicer (person)

Couldn't happen to a nicer (person) phrase informal

Được sử dụng để chỉ ra rằng những gì đã hoặc sẽ xảy ra với một người là hoàn toàn xứng đáng

He didn't study hard so now he failed the exam. It couldn't happen to a nicer guy. - Anh ấy đã không chịu học hành chăm chỉ nên giờ anh ấy thi rớt. VIệc đó là lẽ đương nhiên.

A: "The couple in our neighbourhood broke up." B: "It couldn't happen to a nicer couple. I can hear them shouting and arguing heatedly almost every day." - A: "Cặp đôi trong khu phố của chúng tôi đã chia tay." B: "Điều đó là đương nhiên thôi. Tôi có thể nghe thấy họ la hét và tranh cãi nảy lửa hầu như mỗi ngày."

Other phrases about:

A foregone conclusion

Kết quả hiển nhiên dù nó chưa chính thức xảy ra.

no horse in this race

Không quan tâm đến kết quả của điều gì đó, thường là một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận

the answer's a lemon

Cụm từ này là một câu trả lời chế nhạo cho một câu hỏi không thích hợp, vô lý hoặc ngu ngốc

Fools rush in where angels fear to tread
Nói về những người thiếu nhạy bén làm những việc mà không hề suy nghĩ đến những gì có thể xảy ra
blow (something) wide open

a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.

b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode