Crank up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "crank up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-20 09:12

Meaning of Crank up

Crank up phrasal verb slang informal

Quay vật gì đó bằng tay để nó bắt đầu hoạt động.

Have you cranked up the engine yet? We're about to work. - Bạn đã quay máy chưa? Chúng ta sắp làm việc rồi.

Được sử dụng để thúc đẩy hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.

Curiosity cranked her up to ask a few questions. - Sự tò mò đã thôi thúc cô ấy hỏi một vài câu.

His nervous behavior cranked me up to question his innocence. - Hành động lo lắng của anh ta khiến tôi đặt câu hỏi về sự vô tội của anh ta.

Tăng cường.

The terrorists have cranked up their bombing campaign. - Những tên khủng bố đã gia tăng chiến dịch đánh bom của chúng.

They cranked their efforts up to increase sales. - Họ tăng cường nỗ lực để tăng doanh số bán hàng.

Bắt đầu, khởi động.

These cars don't crank up. I think we have them repaired. - Những chiếc xe này không khởi động được. Tôi nghĩ chúng ta nên sửa chữa chúng.

Tăng số lượng hoặc âm lượng của một thứ gì đó.

When I get home, I turn on my stereo system, crank up volume, and enjoy the music. - Khi về nhà, tôi mở loa lên, vặn lớn âm thanh và thưởng thức âm nhạc.

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

set off on (something)

Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện

(it's) showtime

Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.

turn the page
Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.

Grammar and Usage of Crank up

Các Dạng Của Động Từ

  • to crank up
  • cranks up
  • cranked up
  • cranking up

Động từ "crank" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode