Cut down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-09 03:10

Meaning of Cut down

Synonyms:

chop down , cut back , mow , strike down , trim down

Cut down idiomatic phrasal verb

Chặt cây.

Every day, numerous trees are cut down to provide wood for paper production. - Mỗi ngày có rất nhiều cây bị chặt đi để cung cấp gỗ cho việc sản xuất giấy.

Many loggers have cut down precious timber trees and sold them illegally. - Nhiều lâm tặc đã đốn rất nhiều cây gỗ quý và bán chúng một cách trái phép.

 Giảm kích cỡ, liều lượng, hoặc số lượng của cái gì.

The doctor told her to cut down on her smoking and drinking. - Bác sĩ khuyên cô ta giảm việc hút thuốc và uống rượu lại.

The president's speech is too long, I think it needs cutting down to fit the time limit. - Bài diễn văn của Tổng thống quá dài, tôi nghĩ nó cần được cắt bớt để kịp thời gian.

Giảm giá của cái gì.
 

Due to the Covid-19 pandemic, our company has had to cut staff's salaries and bonuses down to keep the business running. - Công ty của chúng tôi đã phải cắt giảm lương và tiền thưởng của nhân viên để duy trì hoạt động do dịch Covid-19.

 Bị thương hoặc giết ai, đặc biệt trong trận chiến.
 

Many US troops were cut down in the Vietnam War. - Đã có rất nhiều quân đội Mỹ bị giết trong Chiến tranh Việt Nam.

They cut down thousands of the inhabitants, whereof many were innocent children and young women. - Chúng đã giết hàng ngàn người dân, trong đó có nhiều trẻ em vô tội và phụ nữ trẻ.

Xem thường hoặc chỉ trích ai hoặc việc gì trước công chúng.
 

The manager cut me down in front of other staff in this morning's meeting. - Giám đốc đã chỉ trích tôi trước mặt những nhân viên khác trong cuộc họp sáng nay.

Thay thế thứ gì bằng việc di chuyển những phần không cần thiết hoặc không mong muốn.

I really love this room, but I need to cut down some decorations. They are not suitable at all. - Tôi thực sự rất thích căn phòng này, nhưng tôi cần thay thế một vài vật trang trí ở đây. Chúng không phù hợp một chút nào.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
Sticks and stones may break my bones
Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm
Monstrous regiment of women
Một câu nói thiếu tôn trọng để miêu tả các nhà hoạt động nữ quyền, phụ nữ lắm điều
Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
cost an arm and a leg/a small fortune

Giá đắt cắt cổ, đắt đỏ. 

Grammar and Usage of Cut down

Các Dạng Của Động Từ

  • cut down
  • cuts down
  • cutting down

Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Cut down

Cụm động từ này lần đầu được ghi nhận lại vào năm 1571, theo như lớp nghĩa thứ 1 và thứ 4.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode