Cut out for (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut out for (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-20 11:08

Meaning of Cut out for (someone or something)

Cut out for (someone or something)

adjective phrase

Phù hợp cho việc gì đó.

It has been too long. I don't know if I'm still cut out for doing this. - Đã lâu quá rồi. Tớ không biết liệu mình còn có thể làm chuyện này nữa không.

verb phrase

Lao nhanh về phía ai đó hoặc cái gì đó.

Children usually cut out for their parents after having been away from them for a long time. - Trẻ em thường sẽ lao nhanh đến bên bố mẹ sau một quãng thời gian dài xa cách.

Other phrases about:

hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

learn to walk before you run

Một người cần hiểu các kỹ thuật cơ bản hoặc chi tiết chính của một thứ gì đó trước khi thực hiện các hành động đòi hỏi kỹ năng cao hơn

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
rush (one's) fences

Làm gì đó một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ

Grammar and Usage of Cut out for (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • cut out for (someone or something)
  • cuts out for (someone or something)
  • cutting out for (someone or something)

Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode