Dawdle along verb phrase
Di chuyển chậm và không để ý
I spent the whole afternoon dawdling along the beach. - Tôi đã dành cả buổi chiều để đi dạo dọc theo bãi biển.
When I'm in a hurry, I find it really annoying to get stuck behind a group of people who are just dawdling along. - Khi tôi đang vội vàng, tôi thấy thật khó chịu khi bị mắc kẹt phía sau một nhóm người đang đi chậm dãi.
When I dawdled along the river bank last night, I saw a man commiting suicide by jumping off the bridge into the river. - Đêm qua, khi tôi đi dạo dọc bờ sông, tôi thấy một người đàn ông nhảy cầu tự tử xuống sông.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó để đi tới đâu đó
Động từ "dawdle" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ năm 1656.