Dead broke In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dead broke", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-08 02:06

Meaning of Dead broke

Synonyms:

poverty-stricken , down-and-out

Dead broke adjective informal

Được dùng để mô tả trạng thái không một xu dính túi, hết sạch tiền hoặc phá sản

I am dead broke at the moment because I spent too much on shopping yesterday. - Hiện tại tôi không có một xu dính túi vì tiêu xài mua sắm quá mức ngày hôm qua.

The company was dead broke last month. - Công ty đã phá sản tháng trước.

Effective financial management is an ideal way to avoid being dead broke. - Quản lý tài chính hiệu quả là cách hay để tránh phá sản.

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

be brought low
trở nên nghèo nàn, tầm thường hoặc ít quyền lực và tầm ảnh hưởng hơn
make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
the cupboard is bare

Không còn thức ăn hoặc không còn tiền.

Grammar and Usage of Dead broke

More examples:

None

Origin of Dead broke

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode