Dead giveaway In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dead giveaway", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-17 12:12

Meaning of Dead giveaway

Synonyms:

leak (something) to (someone or something) , telltale , divulge

Dead giveaway noun phrase informal

Cái gì đó vô tình tiết lộ hoàn toàn một sự thật, một bí mật

Although the criminal had destroyed all the traces, the injury on his back was a dead giveaway. - Dù tên tội phạm đã phi tang toàn bộ chứng cứ, vết thương trên lưng hắn đã tiết lộ tất cả.

The credit card on her hand was a dead giveaway. She must have stolen it from the old lady. - Thẻ tín dụng trên tay cô ấy đã tiết lộ sự thật. Chắc chắn cô ta đã ăn trộm nó từ bà lão.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode