Deja vu In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "deja vu", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-07-27 05:07

Meaning of Deja vu

Synonyms:

familiarity , recall , recognition , past-life experience

Deja vu American noun informal

Deja vu là một sự bất thường của trí nhớ. Mặc dù cảm giác của hồi ức, về thời gian, địa điểm và bối cảnh thực tế rất mạnh mẽ, nhưng chúng là không có cơ sở để tin được. Những người phải chịu nhiều áp lực thường có xu hướng trải nghiệm cảm giác deja vu nhiều hơn; hoặc cũng có thể là vì họ đi du lịch hoặc xem phim nhiều hơn những người khác.

Một cảm giác kỳ lạ rằng cái gì đó ở hiện tại đã từng xảy ra trong quá khứ; một ảo giác nhớ về những sự kiện đang diễn ra trong hiện tại khi chỉ vừa trải nghiệm lần đầu tiên.

I entered the classroom, looked around and suddenly felt a sense of deja vu. - Tôi bước vào lớp học, nhìn xung quanh và bỗng có cảm giác như tôi đã từng ở đây rồi.

That new music video has a sense of deja vu about it. - Video âm nhạc mới đó không có những ý tưởng mới và có phần giống những video cũ mà tôi từng xem.

Other phrases about:

funny ha-ha or funny peculiar?

Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

queer duck

Một người điên rồ, kỳ lạ hoặc lập dị

Grammar and Usage of Deja vu

Nó được sử dụng phổ biến nhất cho đến nay theo nghĩa đen. Ngoài ra, deja vu có thể được sử dụng như một cách miễn cưỡng hoặc chê bai.

Origin of Deja vu

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Thuật ngữ deja vu là tiếng Pháp, được cho rằng xuất hiện từ những năm 1900-05 và có nghĩa đen là "từng nhìn thấy". Những người đã trải qua cảm giác này miêu tả nó như là một cảm giác choáng ngợp trong sự quen thuộc với một việc gì đó mà họ chỉ mới gặp lần đầu tiên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode