Dice with death In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dice with death", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-12-04 12:12

Meaning of Dice with death

Synonyms:

sail close to the wind , play Russian roulette , run a risk , take a risk , play a dangerous game

Dice with death verb phrase

Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.

When teens become interested in drugs and experiment with them, they are dicing with death. - Khi thanh thiếu niên bắt đầu có hứng thú với ma túy và họ thử chúng, chính là họ đang liều mạng.

I believe everyone understands that drinking and driving is to dice with death. - Tôi tin rằng mọi người đều biết là uống rượu và lái xe là liều mạng đặt mạng sống của mình vào nguy hiểm.

Climbing up the mountain in such awful weather is to dice with death. - Leo núi trong cái thời tiết tệ hại này là đang liều mạng sống của mình.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

box clever
- Cư xử hoặc thể hiện một cách lanh lợi để có được thứ mình muốn
- Cư xử một cách chuyên nghiệp, khéo léo hoặc mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu
By the skin of my (or one's) teeth

Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc

on a knife-edge

Một tình huống khiến mọi người bồn chồn hoặc lo lắng, và không ai biết họ sẽ thành công hay thất bại, hoặc không ai biết điều gì sắp đến.

 

on a/the razor's edge

Được dùng để chỉ một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn

Grammar and Usage of Dice with death

Các Dạng Của Động Từ

  • diced with death
  • dices with death
  • dicing with death

Động từ "dice" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Dice with death

Thuật ngữ "dice with" đề cập đến việc chơi một trò chơi may rủi bằng cách sử dụng xúc xắc. Vào giữa thế kỷ 20, cụm từ "dice with death" được các nhà báo sử dụng để miêu tả những rủi ro mà các tay đua thực hiện. Nghĩa của cụm này dường như đã được liên kết với việc lái xe trong một thời gian, nhưng hiện nay nó đang được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động nguy hiểm khác.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode