Discharge (someone or something) from (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "discharge (someone or something) from (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenny Anh calendar 2021-07-07 12:07

Meaning of Discharge (someone or something) from (something)

Discharge (someone or something) from (something) phrasal verb

Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó

The doctor decided to discharge him from the hospital because he had fully recovered from the accident. - Bác sĩ quyết định cho anh ấy xuất viện vì anh ấy đã hoàn toàn bình phục sau vụ tai nạn.

James was discharged from military 2 years ago. - James đã xuất ngũ 2 năm trước.

He was discharged from prison because of false accusation. - Anh ta được thả ra vì bị buộc tội sai.

Sa thải, đuổi việc ai đó

As the pandemic continues to spread, many employers has discharged thousands of workers from their companies. - Bởi vì đại dịch vẫn tiếp tục lan rộng, rất nhiều ông chủ đã sa thải hàng ngàn công nhân khỏi công ty của họ.

After being discovered to have accepted a bribe from an applicant, Brandon was discharged from his position as the head of human resources immediately. - Sau khi bị phát hiện nhận hối lộ từ một ứng viên, Brandon đã bị đuổi khỏi vị trí trưởng phòng nhân sự ngay lập tức.

Xả đạn 

Bank robbers discharged two bullets into the air to threaten the employees and customers. - Những kẻ cướp ngân hàng bắn hai viên đạn lên không trung để đe dọa các nhân viên và khách hàng.

Other phrases about:

a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
get something off your chest
Nói ra vấn đề
to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

wash one off

Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng

Grammar and Usage of Discharge (someone or something) from (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • discharges (someone or something) from (something)
  • discharged (someone or something) from (something)

Động từ "discharge" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode