Do (something) at (one's) own pace In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "do (something) at (one's) own pace", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-30 04:09

Meaning of Do (something) at (one's) own pace

Synonyms:

at one's convenience , at one's leisure , in one's own time

Do (something) at (one's) own pace verb phrase

Làm điều gì với tốc độ lý tưởng cho bản thân

Don't hurry. Just take your time and do things at your own pace. - Đừng vội. Cứ từ từ và làm mọi việc theo khả năng bản thân.

You should stop comparing your life to others and allow yourself to grow at your own pace. - Bạn nên ngừng so sánh cuộc sống của mình với người khác và cho phép bản thân phát triển theo tốc độ của riêng bạn.

Other phrases about:

like a scalded cat

Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc

to get the lead out

Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn

speed demon

Được dùng để chỉ ai hoặc cái gì di chuyển hoặc hoạt động rất nhanh

at a (fair) lick

Tốc độ cao, rất nhanh chóng

Grammar and Usage of Do (something) at (one's) own pace

Các Dạng Của Động Từ

  • does (something) at (one's) own pace
  • doing (something) at (one's) own pace
  • did (something) at (one's) own pace

Động từ "do" nên được chia theo thì của nó và có thể được thay thế bằng các động từ khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode