Do unto others as you would have them do to you In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Do unto others as you would have them do to you", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-14 01:08

Meaning of Do unto others as you would have them do to you

Synonyms:

do something with mirrors , do the right thing

Do unto others as you would have them do to you formal positive phrase verb

Một người nên đối xử với người khác theo cách mà họ muốn người khác đối xử với họ

That doing unto others as you would have them do to you is the best way to get along with people. - Đối xử với người khác theo cách bạn muốn họ đối xử với bạn là cách tốt nhất để hòa hợp với mọi người.

I always tell myself to do unto others as I would have them do to me. - Tôi luôn nói với bản thân rằng nên đối xử với người khác cách mà tôi muốn họ đối xử với mình.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
out of the goodness of your heart
Lòng tốt; từ chính sự hào phóng, rộng lượng của mỗi người không phải bởi vì bị yêu cầu hay mong đợi một phần thưởng nào 
(as) gentle as a lamb

Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu

nunya

Không phải chuyện của bạn.

be someone's pigeon

Là mối quan tâm, trách nhiệm hoặc lĩnh vực chuyên môn của một người.
 

Grammar and Usage of Do unto others as you would have them do to you

Các Dạng Của Động Từ

Origin of Do unto others as you would have them do to you

Đây là một giáo huấn đạo đức trọng tâm của Chúa Giê-su, thường được gọi là Quy tắc vàng, được nêu trong nhiều văn bản cổ về giới luật hành vi. Một trong những bản dịch sớm nhất bằng tiếng Anh là của Earl Rivers về một câu nói của Socrates (Dictes and Sayenges of the Philosophirs, 1477).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode