Don't blame (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "don't blame (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-08-28 05:08

Meaning of Don't blame (one)

Don't blame (one) spoken language phrase

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

Go ahead and don't blame me if your plan doesn't work. - Cứ làm những gì cậu muốn đi và nếu kế hoạch của cậu không thành công thì đừng có đổ lỗi cho tôi.

Do whatever you want, but don't blame me if you fail. - Hãy làm bất cứ điều gì bạn muốn, nhưng đừng đổ lỗi cho tôi nếu bạn thất bại.

I told this tool is very sharp. Don't blame me if you get hurt! - Tôi đã nói công cụ này rất sắc. Đừng đổ lỗi cho tôi nếu bạn bị thương nhé!

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

fling, sling, etc. mud (at somebody)

Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó

get (a) bad press

Được sử dụng để nói rằng ai đó bị chỉ trích, đặc biệt là trên báo chí, truyền hình hoặc đài phát thanh

Grammar and Usage of Don't blame (one)

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode