Don't count your chickens before they are hatched In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Don't count your chickens before they are hatched", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2021-04-08 11:04

Meaning of Don't count your chickens before they are hatched

Synonyms:

Don't Count Your Chickens Before They Hatch , Don't count chickens

Don't count your chickens before they are hatched negative

Cụm từ còn có thể được viết thành "don’t count your chickens before they hatch".

Đừng chắc chắn hoặc cho rằng những gì bạn mong đợi sẽ xảy ra cho đến khi nó thực sự xảy ra; Nói trước bước không qua; Đừng đếm cua trong lỗ; Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.

 

You should not make sure anything before you actually win the first prize. Don't count your chickens before they are hatched. Everything can happen. - Bạn không nên chắc chắn bất cứ điều gì trước khi bạn thực sự giành giải nhất. Nói trước bước không qua. Mọi thứ đều có thể xảy ra mà.

Linda: I think the Corona pandemic will end soon so I intend to book a round-the-world tour. David: The situation is still complex. Don't count your chickens before they've hatched. - Linda: Tớ nghĩ rằng đại dịch Corona sẽ kết thúc sớm thôi nên tớ định đặt một chuyến du lịch vòng quanh thế giới. David: Tình hình vẫn còn diễn biến phức tạp. Đừng vội nói trước điều gì.

Alan: I have just made plans for what I would do after passing the university examination. Alex: You say as if you passed it. Don't count your chickens before they've hatched. - Alan: Em đã lên kế hoạch cho những thứ em sẽ làm sau khi thi đỗ đại học. Alex: Em nói cứ như thể em đã đỗ ấy. Đừng nói trước điều gì.

Other phrases about:

these things happen
Chuyện vặt ấy mà, chuyện nhỏ thôi, chuyện thường tình mà
a cold day in July

Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra

not just yet
Chưa phải bây giờ nhưng có thể sẽ xảy ra sớm thôi
when pigs fly

Dùng để diễn tả những chuyện khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra.

look ahead to (something)

Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai

Origin of Don't count your chickens before they are hatched

Khi trứng nở ra thì gà con sẽ xuất hiện, tuy nhiên, không phải tất cả trứng đều nở ra gà thành công. Do đó, thành ngữ này muốn khuyên rằng chúng ta không nên đếm trứng trước khi chúng thực sự nở và cho rằng mỗi quả trứng sẽ sinh ra một con gà con. Chúng ta nên chờ đợi để đếm những con gà con thực sự cho đến khi chúng nở. Thành ngữ này có nguồn gốc từ Aesop, một nhà văn ngụ ngôn Hy Lạp sống vào khoảng năm 620 đến 560 trước Công nguyên. Trong câu chuyện ngụ ngôn của ông ấy, có tên là "The Milkmaid và Her Pail", có một cô gái vắt sữa mang một thùng sữa trên đầu và mơ mộng về việc bán sữa, sau đó sẽ sử dụng tiền kiếm được từ việc bán sữa để mua gà và trở thành một cô gái giàu có nhờ bán những quả trứng được đẻ bởi những con gà mà cô ấy mua. Cô sẽ độc lập và sở hữu nhiều tiền để có quyền từ chối tất cả những chàng trai trẻ cố gắng đuổi theo cô. Tuy nhiên, trong câu chuyện ngụ ngôn, cô đắm chìm trong giấc mơ này đến nỗi cô lắc đầu và vô tình làm đổ sữa, do đó cô không còn sữa để bán. Điều đó cũng có nghĩa là giấc mơ của cô không thể thành hiện thực vì cô tưởng tượng nó quá sớm và quên đi thực tế, điều này dẫn đến phá hỏng tiềm năng thành công trong giấc mơ của cô. Đây là lý do tại sao không nên vội lên kế hoạch cho một chuyện tốt đẹp chưa xảy ra.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode