Down pat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "down pat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-08-16 03:08

Meaning of Down pat

Synonyms:

down cold

Variants:

off pat

Down pat phrase informal

Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ

That intelligent schoolboy has got all the mathematical formulas down pat. - Thằng bé thông minh đó đã thành thạo tất cả các công thức về toán.

He had played this song so many times that he knew it down pat.

The best way to learn chemical formulas down pat is doing a lot of exercises. - Cách tốt nhất để học nhanh các công thức hóa học là làm thật nhiều bài tập.

Other phrases about:

in mint condition

Trong tình trạng hoàn hảo

to learn something by rote

Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

sit next to Nellie

Học một công việc bằng cách xem và sao chép cách một công nhân có kinh nghiệm làm việc đó

 

do (one's) homework

Dành thời gian tìm hiểu nhiều về một chủ đề hoặc một chủ đề, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode