Drain the main vein In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drain the main vein", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-26 06:10

Meaning of Drain the main vein

Synonyms:

relieve oneself , urinate , empty the bladder

Drain the main vein informal vulgar slang idiomatic

" Main vein" được đề cập ở đây như là dương vật.

Đi tiểu, đi đái.

Excuse me, I have to go drain the main vein. I can't bear any more. You guys keep going. - Xin lỗi, tôi phải đi tiểu. Tôi không thể chịu đựng được nữa. Mọi người cứ tiếp tục.

We'll be back in five, guys. We gotta go drain the main vein. - Chúng tôi sẽ trở lại trong 5 phút. Chúng tôi phải đi tiểu.

What's wrong with you?- I don't know, but I need to drain the main vein. - Có chuyện gì với mày vậy?- Tao cũng không biết nữa nhưng tao cần đi tiểu gấp.

Other phrases about:

Chinless wonder

Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc  thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.

a notch in (someone's) bedpost

Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.

King Grod

Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu

a turkey slap

Tát/đánh vào mặt phụ nữ bằng dương vật của một người

nine tailors make a man

1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.

Grammar and Usage of Drain the main vein

Các Dạng Của Động Từ

  • drains the main vein
  • drained the main vein
  • draining the main vein

Động từ " drain" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode