Draw the short straw In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "draw the short straw", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-08 10:04

Meaning of Draw the short straw

Synonyms:

to get the short end of the stick , run out of road , get into a difficult situation

Draw the short straw British Verb + object/complement

Đây là một thành ngữ được sử dụng để ám chỉ việc bạn bị xui xẻo hay là bị chọn lựa phải làm gì đó mình không thích.

Ám chỉ rằng phải làm việc ít ưa thích nhất trong một loạt công việc khi bạn được chọn hoặc là bốc trúng lựa chọn xấu nhất trong các lựa chọn. 

Lucy was picked to be tested that if she was using 100% of her brain. Guess she didn't like that and drew the short straw. - Lucy đã được lựa chọn để đi kiểm tra việc cô ấy có sử dụng 100% bộ não hay không. Tôi đoán cô ấy không thích làm việc đó và bị chọn phải làm.

I had drawn the short straw again because I was the only one who stayed at the store to clean up after our shift last night. - Tôi thật là xui xẻo khi tôi là người duy nhất phải ở lại cửa hàng để dọn dẹp sau ca làm việc của chúng tôi tối qua.

Our team drew the short straw and had to come in over the weekend to work on the revised proposal. - Đội của chúng tôi đã rất xui xẻo khi phải đến vào cuối tuần để hoàn thành việc dò xét lại các đề nghị.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  

Grammar and Usage of Draw the short straw

Các Dạng Của Động Từ

  • drawing the short straw
  • drawn the short straw
  • drew the short straw
  • to draw the short straw

Câu thành ngữ này bắt đầu với một động từ. Bạn cần phải chia động từ.

Origin of Draw the short straw

Ngày nay, chúng ta bốc thăm để quyết định người nào sẽ làm một việc gì đó bằng cách cho mỗi người trong nhóm rút một tờ giấy nhỏ từ thúng kín, mỗi tờ là một cái gì đó ghi được viết lên, như là tên người. Bốc thăm đã từng có nguồn gốc là bốc thăm từ xúc xắc hoặc là quăng rơm hoặc đá cuội. Một phiên bản mới hơn của việc rút thăm là rút rơm ra từ tay. Khi mà rút rơm, một bó rơm sẽ được giữ trong lòng bàn tay với phần đuôi của rơm lòi ra khỏi ngoài tay, đầu còn lại được giấu kín. Có một cọng rơm ngắn hơn các cọng còn lại nhưng mà đầu ngắn hơn đã được giấu kĩ nên không ai có thể biết cọng nào ngắn hơn. Người nào chọn phải cọng rơm ngắn hơn sẽ được chọn để thực hiện công việc.

Bốc thăm đã có từ những năm 1400 nhưng việc rút thăm từ rơm thì muộn hơn, xuất hiện vào những năm 1800. Một phiên bản cũ hơn của việc bốc thăm là rút thăm từ vết chém. Mọi người đã từng rút thăm bằng rơm ở Anh Quốc để được lựa chọn cho việc gì đó. Điều này có nghĩa là họ dùng thân cỏ, rơm hay rạ. Sẽ có một cọng rơm trong bó rơm ngắn hơn các cộng còn lại. Bó rơm sẽ được nắm trong tay một người với các đầu rơm thò ra bằng nhau, để giấu cọng rơm ngắn hơn. Mọi người sẽ chờ tới lượt để rút rơm và người rút phải cọng ngắn ngất sẽ được lựa chọn làm việc yêu cầu.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode