Drop (one's) bundle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drop (one's) bundle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-02 12:12

Meaning of Drop (one's) bundle

Drop (one's) bundle Australia New Zealand informal verb phrase

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

Their daughter has been missing for 2 years, but they still keep searching and haven't dropped their bundle. - Con gái của họ đã mất tích 2 năm rồi, nhưng họ vẫn không ngừng tìm kiếm và chưa mất hy vọng.

He dropped his bundle after seeing the remains of the wrecked ship being washed onto the shore. - Anh ta mất hết hy vọng sau khi nhìn thấy phần còn lại của con tàu bị đắm được đánh dạt vào bờ biển.

She is constantly looking at her watch and dropping her bundle. - Cô ấy liên tục nhìn vào đồng hồ và đang mất dần hy vọng.

Other phrases about:

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

not a dry eye in the house

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

Grammar and Usage of Drop (one's) bundle

Các Dạng Của Động Từ

  • dropped (one's) bundle
  • dropping (one's) bundle
  • drops (one's) bundle

Động từ "drop" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Drop (one's) bundle

Cụm từ này bắt nguồn từ một ý nghĩa cũ của từ "bundle", có nghĩa là "swag" hoặc "a traveller's or miner's bundle of personal belongings".

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode