Drop/fall/sink like a stone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drop/fall/sink like a stone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-02-17 08:02

Meaning of Drop/fall/sink like a stone

Drop/fall/sink like a stone verb phrase

Thất bại hoàn toàn

His newest song dropped like a stone. - Bài hát mới ra mắt của anh ấy thất bại hòan toàn rồi.

With the ineffective marketing campaign, the new laptop sank like a stone. - Với chiến dịch quảng cáo không hiệu quả, dòng máy tính xách tay mới đã không thành công.

Rơi xuống dưới rất nhanh

After my smart phone fell into the water, it sank like a stone. - Sau khi chiếc điện thoại thông minh của tôi rơi vào trong nước, nó chìm xuống đáy một cách nhanh chóng.

Other phrases about:

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

flake away from (something)

Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ

a counsel of despair

Sự thừa nhận thất bại, không còn hy vọng hoặc từ bỏ

make or break

Được ăn cả ngã về không; một mất một còn

success has many fathers failure is an orphan

Thành công thì có rất nhiều người nhận, còn nếu thất bại sẽ chẳng ai chịu trách nhiệm.

Grammar and Usage of Drop/fall/sink like a stone

Các Dạng Của Động Từ

  • drops/falls/sinks like a stone
  • dropping/falling/sinking like a stone
  • dropped/fell/sank like a stone
  • dropped/fallen/sunk like a stone

Cụm từ bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia thì trong câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode