Early ripe early rotten In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "early ripe early rotten", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-05 10:03

Meaning of Early ripe early rotten

Synonyms:

soon ripe soon rotten

Early ripe early rotten British proverb spoken language informal

Câu tục ngữ này chỉ ra rằng một đứa trẻ có năng khiếu sẽ mất đi những đức tính tốt khi nó lớn lên.

Kate: These drawings are beautiful! You were such a talented artist when you were young. Jane: It's such a shame. I guess what they say is true. Early ripe early rotten. - Kate: Những bức vẽ này thật đẹp! Bạn đã là một nghệ sĩ tài năng khi bạn còn trẻ. Jane: Thật là đáng buồn. Tôi đoán những gì họ nói là đúng. Chín sớm thì nhanh hỏng.

Other phrases about:

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

another/the final nail in the coffin
Một sự kiện dẫn đến sự kết thúc hoặc thất bại của một việc.

Grammar and Usage of Early ripe early rotten

Origin of Early ripe early rotten

Mặc dù không biết thành ngữ này xuất phát từ đâu hoặc khi nó được sử dụng, nhưng có thể nó đến từ một vùng nông thôn, vì hiện tượng này được quan sát tốt nhất ở một trang trại. Người nông dân khi trồng và thu hoạch cây ăn quả có thể thấy rõ hơn quá trình chín. Trái cây chín sớm khi chưa đạt kích thước hoàn hảo để thu hoạch có thể bị vứt bỏ hoặc làm thức ăn cho lợn vì chúng có thể thối rữa nhanh hơn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode