Earn (one's) corn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "earn (one's) corn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-03-24 06:03

Meaning of Earn (one's) corn

Synonyms:

earn one's keep , to be worth one's salt

Earn (one's) corn British informal verb phrase

Trở nên thành công và xứng đáng với số tiền mà một người đang được trả

You should work harder to earn your corn. Otherwise, sooner or later you will be fired. - Bạn nên làm việc chăm chỉ hơn để xứng đáng với lương được trả. Không thì sớm hay muộn bạn cũng bị sa thải.

He is satisfied with his secretary because she really earns her corn. - Anh ấy hài lòng với thư ký vì cô ấy làm việc xứng đáng với tiền lương.

Other phrases about:

Worth one's salt

Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt

it always/never pays to do something

Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực

Grammar and Usage of Earn (one's) corn

Các Dạng Của Động Từ

  • to earn (one's) corn
  • earns (one's) corn
  • earning (one's) corn
  • earned (one's) corn

Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode