Earn (one's) wings verb phrase
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Just give me a chance. I’ll earn my wings - Chỉ cần cho tôi một cơ hội. Tôi sẽ chứng minh giá trị của mình.
At first, he didn’t get our boss' attention, but after 2 years he earned his wings and became the boss' right-hand man. - Thoạt đầu anh ấy không hề có được sự chú ý của ông chủ, nhưng sau hai năm anh ấy đã chứng minh năng lực bản thân và trở thành cánh tay đắc lực của ông chủ.
Everyone expects him to be a good leader, but he hasn’t earned his wings yet. - Mọi người mong đợi anh ấy trở thành một người thủ lĩnh giỏi, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh được.
Nếu bạn có điều gì đó tốt đẹp chẳng hạn như ngoại hình, kỹ năng hay tài năng, hãy khoe chúng ra.
Đặt một người vào một tình huống mà trong đó họ phải thể hiện giá trị, kỹ năng hoặc khả năng của mình.
Chú trọng một thứ gì đó.
Được sử dụng để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó.
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.