Eat (away) at (someone's) conscience In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "eat (away) at (someone's) conscience", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Nora Ha calendar 2021-08-03 12:08

Meaning of Eat (away) at (someone's) conscience

Eat (away) at (someone's) conscience proverb slang

Cụm từ cũng có thể dịch thành " cắn rứt lương tâm" trong tiếng Việt.

Làm bản thân ngày càng cảm thấy có một cảm giác ăn năn hối lỗi đặc biệt là trong thời gian dài.

Playing truant from school has been eating away at my conscience for over a year. - Trốn học đã khiến tôi cắn rứt lương tâm hơn một năm.

The criminal has been eating away at his conscience for a long time, so he comes to the police station and confesses everything on her own. - Tên tội phạm đã cắn rứt lương tâm trong một thời gian dài vì vậy anh ấy đến đồn cảnh sát và tự thú nhận mọi thứ.

You shouldn't eat away at your conscience because of that situation, everyone will empathize with your own action. - Bạn không nên cảm thấy hối lỗi về tình huống đó, mọi người sẽ thông cảm cho hành động của bạn.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

have ants in your pants

Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.

make no apology/apologies for something

được dùng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì bạn không làm gì sai

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode