Eat someone alive phrase
(Côn trùng) Cắn ai đó trên nhiều bộ phận của cơ thể hoặc da của họ.
After one night of sleeping in the jungle, all the hikers were eaten alive by mosquitoes. - Sau một đêm ngủ trong rừng, tất cả những người đi bộ đường dài đều bị muỗi đốt chi chít.
Ouch! It's so itchy. These ants are eating me alive. - Ouch! Ngứa quá. Những con kiến này đang cắn tôi.
Đánh bại hoặc chiến thắng ai đó một cách dễ dàng.
This tournament seems to be too easy for John. He's eaten all his opponents alive so far. - Giải đấu này có vẻ là quá dễ dàng đối với John. Anh ta đã dễ dàng đánh bại các đối thủ của mình cho đến nay.
He threatened that he would eat me alive in the match, but it turned out to be an idle boast. - Anh ta dọa rằng sẽ ăn tươi nuốt sống tôi trong trận đấu, nhưng hóa ra đó chỉ là một lời thể hiện vớ vẩn.
To seriously harm or speak angrily and harshly to someone.
My dad ate me alive because I sneaked out at night. - Cha tôi đã mắng tôi thậm tệ vì tôi đã lẻn ra ngoài vào ban đêm.
Stay vigilant when going out at night because some thugs may eat you alive. - Hãy cảnh giác khi ra ngoài vào ban đêm vì một số kẻ đầu đường xó trợ có thể làm hại bạn.
Làm cho một người cảm thấy đau khổ.
Her harsh criticism for my work has been eating me alive. - Những lời chỉ trích gay gắt của cô ấy đối với bài làm của tôi đã làm tôi rất buồn.
His father's sudden death is still eating him alive. - Cái chết đột ngột của cha anh vẫn đang làm anh ấy buồn.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Động từ "eat" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 2 có từ đầu những năm 1900.