Echo down/through the ages In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "echo down/through the ages", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-03 07:03

Meaning of Echo down/through the ages

Echo down/through the ages verb phrase

Ages có thể được thay thế bởi generations hoặc centuries.

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

The concept of Taoism has echoed down the ages. - Tư tưởng của đạo Lão vẫn tiếp tục vang vọng qua nhiều thời đại.

The fairy tale continues to echo down the ages. - Truyện cổ tích vẫn tiếp tục ảnh hưởng qua nhiều thế hệ.

Alexander the Great, whose name echoes through the ages, is one of the most influential people in history. - Alexander Đại đế, người mà có tên tuổi vang vọng qua nhiều thời đại, là một trong những người có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.

Other phrases about:

many moons ago

Đã rất lâu rồi

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

blind man's holiday

Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.

take time by the forelock

Làm việc gì đó một cách hăng hái, dứt khoát và kiên định khi bạn có cơ hội để làm

Grammar and Usage of Echo down/through the ages

Các Dạng Của Động Từ

  • echoed down/through the ages
  • echoes down/through the ages

Động từ "echo" được chia theo thì của câu.

More examples:

Alexander the Great, whose name echoes through the ages, is one of the most influential people in history. - Alexander Đại đế, người mà có tên tuổi vang vọng qua nhiều thời đại, là một trong những người có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.

Origin of Echo down/through the ages

Hiện tại vẫn chưa rõ nguồn gốc của cụm từ này. Chúng tôi chỉ biết rằng ý nghĩa của cụm từ này khá dễ giải thích. Động từ "echo" có nghĩa là tác động lan tỏa xa và rộng. Vì vậy, "echo through the ages" có nghĩa là nó có tác động lan rộng, rất nổi tiếng và tác động kéo dài trong một thời gian dài

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode