Even a Broken Clock Is Right Twice a Day In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Even a Broken Clock Is Right Twice a Day", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-06 06:02

Meaning of Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Synonyms:

even a stopped clock is right once a day , even a blind pig can find an acorn once in a while , even a blind squirrel can find an acorn once in a while , a dead clock is correct twice a day

Even a Broken Clock Is Right Twice a Day British American sentence

Một người bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

We all know that a broken clock is right twice a day, so it doesn’t surprise me. - Chúng ta đều biết một đồng hồ bị hư cũng có khi chạy đúng hai lần trong một ngày, vì thế điều đó không làm tôi ngạc nhiên.

I can't believe that Alice answered that difficult question exactly. - You know! Even a broken clock is right twice a day. - Tôi không thể tin rằng Alice đã trả lời câu hỏi khó như vậy một cách chính xác. - Bạn biết đấy! Thậm chí một chiếc đồng hồ hư còn có lúc chạy đúng vài lần trong một ngày.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

more by accident than (by) design

Hay không bằng hên

Origin of Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một chiếc đồng hồ bị hỏng rõ ràng sẽ không đáng tin cậy, vì nó không thể cho bạn biết chính xác thời gian. Vì vậy, bất cứ khi nào bạn nhìn vào nó, thời gian nó hiển thị sẽ bị sai. Bởi vì ngay cả một chiếc đồng hồ đã bị phá hủy thì nó vẫn còn kim phút và kim giờ được cố định sẽ vẫn đúng hai lần một ngày, do đó đồng hồ đôi khi chính xác. Điều này có thể so sánh với một người, giống như một chiếc đồng hồ bị hỏng (ở chỗ họ thường cung cấp thông tin sai hoặc không đáng tin cậy về mọi thứ), thậm chí họ vẫn có thể chính xác trong một số trường.

Cụm từ này xuất hiện từ đầu thế kỷ 18. Nó đã được sử dụng trong một tạp chí có tên The Onlooker, bởi Joseph Addison và Richard Steele từ năm 1711.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode