Every man to his taste proverb
Mỗi người đều có những sở thích riêng biệt cần được tôn trọng và chấp nhận.
I'm not afraid others will judge my dressing style. You know, every man to his taste. - Tôi không sợ người khác đánh giá phong cách ăn mặc của mình. Bạn biết đấy, mỗi người đều có sở thích riêng của mình.
It's fine for you to have distinctive interests which are different from those of your friends and your family members. Every man to his taste. - Đó hoàn toàn bình thường khi bạn có sở thích khác biệt với bạn bè và gia đình của mình. Mỗi người có sở thích khác nhau mà.
My mom doesn't like my dad's type of music. She said it's too blue, but I think every man to his taste. - Mẹ tôi không thích sở thích âm nhạc của bố. Bà ấy bảo nó quá buồn, nhưng tôi nghĩ mỗi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
Hấp dẫn ai đó
Có nguồn cho thấy cụm từ này có nguồn gốc vào cuối thế kỷ 16.