Every man to his taste In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "every man to his taste", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-30 06:06

Meaning of Every man to his taste

Synonyms:

Beauty Is In The Eye Of The Beholder , One man's meat is another man's poison.

Every man to his taste proverb

Mỗi người đều có những sở thích riêng biệt cần được tôn trọng và chấp nhận.

I'm not afraid others will judge my dressing style. You know, every man to his taste. - Tôi không sợ người khác đánh giá phong cách ăn mặc của mình. Bạn biết đấy, mỗi người đều có sở thích riêng của mình.

It's fine for you to have distinctive interests which are different from those of your friends and your family members. Every man to his taste. - Đó hoàn toàn bình thường khi bạn có sở thích khác biệt với bạn bè và gia đình của mình. Mỗi người có sở thích khác nhau mà.

My mom doesn't like my dad's type of music. She said it's too blue, but I think every man to his taste. - Mẹ tôi không thích sở thích âm nhạc của bố. Bà ấy bảo nó quá buồn, nhưng tôi nghĩ mỗi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.

Other phrases about:

The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Once a whore, always a whore

Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó

(to be) a heel
a ​person who ​treats other ​people ​badly and ​unfairly, a despicable person
King Grod

Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu

catch (someone's) fancy

Hấp dẫn ai đó

Origin of Every man to his taste

Có nguồn cho thấy cụm từ này có nguồn gốc vào cuối thế kỷ 16. 

The Origin Cited: englishforums .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode