Expect the unexpected verb phrase
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Do you want to know why I'm not too upset about my failure? Because I always expect the unexpected. - Bạn có muốn biết vì sao tôi không quá buồn phiền về thất bại của mình không? Bởi vì tôi luôn biết bất kỳ chuyện gì cũng có thể xảy ra nên tôi không ngạc nhiên mà luôn đón nhận những bất ngờ.
Sometimes, the secret to stay happy is to expect the unexpected. - Đôi lúc, bí quyết để luôn hạnh phúc là không trăn trở nhiều về những điều sẽ xảy ra bởi vì mọi chuyện đều có thể.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Động từ "expect" nên được chia theo đúng thì.
Câu nói được cho là được ghi lại lần đầu tiên bởi Heraclitus (535 TCN - 475 TCN): "If you do not expect the unexpected, you will not find it; for it is hard to be sought out, and difficult."