Face it out informal verb phrase
After the conflict, we were told to face it out but we just couldn't. - Sau cuộc xung đột, chúng tôi được yêu cầu phải đối mặt với nó nhưng chúng tôi không thể.
Your problem is big but you shouldn't be afraid. Just face it out! - Vấn đề của bạn đúng là lớn nhưng bạn không nên sợ hãi. Hãy cứ đối diện trực tiếp với nó!
I want all the labels of these files to face out so that I can easily identify which is which. - Tôi muốn tất cả nhãn tên của những tập hồ sơ này được đặt ở hướng dễ nhìn để tôi có thể nhận ra cái nào là cái nào.
While the tests are being delivered, the candidates must flip their test over so that the questions don't face out. - Trong khi đề được phát ra, các thí sinh phải lật úp đề lại để câu hỏi không bị lộ ra.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "face" nên được chia theo đúng thì của nó.
(Nguồn ảnh: Wikipedia)
Thành ngữ này đã được sử dụng ít nhất từ những năm 1880, khuyên bạn nên chấp nhận và không cố gắng phủ nhận sự thật ngay cả khi chúng khó chịu.