Face it out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "face it out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-06 11:12

Meaning of Face it out

Synonyms:

stand your ground , to stick to one's guns

Face it out informal verb phrase

Đối đầu trực tiếp với ai đó hoặc điều gì đó, thường là trong một tình huống khó chịu để giải quyết một vấn đề nào đó

After the conflict, we were told to face it out but we just couldn't. - Sau cuộc xung đột, chúng tôi được yêu cầu phải đối mặt với nó nhưng chúng tôi không thể.

Your problem is big but you shouldn't be afraid. Just face it out! - Vấn đề của bạn đúng là lớn nhưng bạn không nên sợ hãi. Hãy cứ đối diện trực tiếp với nó!

Được xoay hoặc đặt ở một vị trí cụ thể mà cái gì đó có thể được nhìn thấy rõ ràng

I want all the labels of these files to face out so that I can easily identify which is which. - Tôi muốn tất cả nhãn tên của những tập hồ sơ này được đặt ở hướng dễ nhìn để tôi có thể nhận ra cái nào là cái nào.

While the tests are being delivered, the candidates must flip their test over so that the questions don't face out. - Trong khi đề được phát ra, các thí sinh phải lật úp đề lại để câu hỏi không bị lộ ra.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of Face it out

Các Dạng Của Động Từ

  • faced it out
  • faces it out
  • facing it out

Động từ "face" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Face it out

(Nguồn ảnh: Wikipedia)

Thành ngữ này đã được sử dụng ít nhất từ những năm 1880, khuyên bạn nên chấp nhận và không cố gắng phủ nhận sự thật ngay cả khi chúng khó chịu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode