Fairly and squarely In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fairly and squarely", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2020-08-19 11:08

Meaning of Fairly and squarely

Synonyms:

Fair and Square

Fairly and squarely British adverb phrase

Một cách thẳng thắn; một cách trực tiếp

I told her fairly and squarely that I don't like her behavior as well as personality. - Tôi đã nói với cô ấy một cách thẳng thắn rằng tôi không thích cách cư xử cũng như tính cách của cô ấy.

She accuses the government of the irresponsibility fairly and squarely. - Cô ấy cáo buộc chính phủ về sự vô trách nhiệm một cách trực tiếp và thẳng thắn.

Một cách trung thực dựa trên quy tắc; công bằng và xứng đáng

Our team gained the victory fairly and squarely. - Đội của chúng tôi đã giành được chiến thắng một cách công bằng và xứng đáng.

We are so proud because we won fairly and squarely. - Chúng tôi rất tự hào vì đã thắng một cách công bằng và xứng đáng.

Trúng đúng mục tiêu

Lisa always hits the target fairly and squarely. - Lia luôn bắn trúng mục tiêu.

Một cách hoàn toàn

All faults belong to me fairly and squarely. - Mọi lỗi lầm hoàn toàn thuộc về tôi.

Other phrases about:

An open and shut case

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

above board
Dùng để mô tả một điều được làm một cách thật thà, ngay thẳng và công khai minh bạch.
Elementary my dear Watson

Dùng để biểu thị một việc gì đó rất đơn giản để hiểu ra và giải quyết. 

face it out
Đối đầu trực tiếp với ai đó hoặc điều gì đó, thường là trong một tình huống khó chịu để giải quyết một vấn đề nào đó
 
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode