Fall into despair In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fall into despair", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-02 09:11

Meaning of Fall into despair

Variants:

sink into despair

Fall into despair verb phrase

Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản

She fell into despair when the doctor said her injury is difficult to recover. - Cô rơi vào tuyệt vọng khi bác sĩ cho biết vết thương của cô khó hồi phục.

David falls into despair because he thinks he can't get out of this difficult situation. - David rơi vào tuyệt vọng bởi vì anh ấy nghĩ mình không thể thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn này.

Other phrases about:

a drowning man will clutch at a straw
Một người đang trải qua một tình huống xấu sẽ chấp nhận bất kỳ cơ hội nào để có thể vượt qua được, kể cả những cách đó không hề có ích
woofits

1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm

2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn

shit out of luck

1. Có một kết quả không may mắn
2. Trong tình huống tuyệt vọng

drive (one) to despair

Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng

the bottom drops/falls out of one's world

Người mất hết mục đích, hy vọng và hạnh phúc của cuộc sống.

Grammar and Usage of Fall into despair

Các Dạng Của Động Từ

  • fallen into despair
  • falling into despair
  • falls into despair
  • fell into despair

Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode