Fall (squarely) on (someone's) shoulders In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fall (squarely) on (someone's) shoulders", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-14 03:11

Meaning of Fall (squarely) on (someone's) shoulders

Variants:

rest (squarely) on (someone's) shoulders

Fall (squarely) on (someone's) shoulders informal verb phrase

Trở thành trách nhiệm của ai đó.

When my parents passed away, taking care of the kids fell on my shoulders. - Khi bố mẹ tôi qua đời, việc chăm sóc các em để lên vai tôi.

When the director is away, the management of the company falls on my shoulders. - Khi giám đốc đi vắng việc quản lý công ty rơi trên vai tôi.

Today is a busy day. Linda is sick, so all her work falls squarely on my shoulders. - Hôm nay là một ngày bận rộn. Linda bị ốm, nên tất cả công việc của cô ấy rơi trúng tôi.

I can't understand why all the blame fell on Jin's shoulders. - Tôi không thể hiểu tại sao tất cả mọi trách nhiệm đều đổ lên vai Jin.

Other phrases about:

in the trust of (someone)

Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó

the ball is in somebody's court

Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.

be duty bound
Có trách nhiệm làm một việc gì đó
hand over the baton

Trao cho ai đó một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm riêng biệt nào

lie at somebody's door

Được dùng để chỉ trách nhiệm thuộc về một người nào đó, thường là một kết quả tiêu cực.

Grammar and Usage of Fall (squarely) on (someone's) shoulders

Các Dạng Của Động Từ

  • to fall (squarely) on (someone's) shoulders
  • falls (squarely) on (someone's) shoulders
  • falling (squarely) on (someone's) shoulders
  • fell (squarely) on (someone's) shoulders
  • fallen (squarely) on (someone's) shoulders

Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode