Familiarize (someone or oneself) with (something) verb phrase
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Before going to the main part, I will familiarize you with some technical terms. - Trước khi đi vào phần chính, tôi sẽ giúp bạn làm quen với một số thuật ngữ chuyên môn.
To prepare for the interview, I tried to familiarize myself with the company's work. - Để chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, tôi đã cố gắng làm quen với công việc của công ty.
The first thing you have to do when being admitted to the company is to familiarize yourself with the company's culture. - Điều đầu tiên bạn phải làm khi được nhận vào công ty là làm quen với văn hóa của công ty.
Try to familiarize yourself with the instructions before you install this equipment. - Hãy cố làm quen với các hướng dẫn trước khi bạn lắp đặt thiết bị này.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.