Fast talker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fast talker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-09-11 06:09

Meaning of Fast talker

Fast talker noun phrase informal

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here. - Jane là một người dẻo miệng. Cô ấy bán được nhiều căn biệt thự cao cấp kể từ khi làm việc tại đây.

I bought some lottery tickets after being persuaded by a fast talker. - Tôi đã mua một vài tờ vé số sau khi bị thuyết phục bởi một kẻ khéo lời.

Salespeople have a reputation for being fast talkers. They'll say anything to sell their products. - Nhân viên bán hàng có tiếng là người khéo mồm. Họ sẽ nói bất cứ điều gì để bán được sản phẩm của họ.

Other phrases about:

stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

Grammar and Usage of Fast talker

Danh từ số nhiều: fast talkers.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode