Fight like a lion In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fight like a lion", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-06 09:06

Meaning of Fight like a lion

Synonyms:

fight like a tiger , fight tooth and nails

Fight like a lion simile

Từ "fight" cũng có thể được thay thế bằng các từ khác như "defend" hoặc "battle".

Chiến đấu một cách hung hãn và cuồng nhiệt

They fought like a lion against the invaders. - Họ đã chiến đấu dũng cảm chống lại kẻ xâm lược.

Navy soldiers are fighting like a lion against acts of violation of the sovereign rights. - Những người lính hải quân đang chiến đấu anh dũng để chống lại những hành động vi phạm chủ quyền.

Doctors fought like a lion for more than six hours to save his life. - Các bác sĩ đã chiến đấu thật mạnh mẽ trong hơn sáu giờ để cứu sống anh ta.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

fight with (someone or an animal) over (someone or something)

Đánh nhau với ai đó hoặc động vật để chiếm hữu ai đó hoặc thứ gì đó

Grammar and Usage of Fight like a lion

Các Dạng Của Động Từ

  • fighting like a lion
  • fights like a lion
  • fought like a lion

Động từ "chiến đấu" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Fight like a lion

Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng. Có thể, nó được hình thành dựa trên sự hung dữ của sư tử.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode