Fighting talk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fighting talk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-02 11:12

Meaning of Fighting talk

Fighting talk noun phrase

Danh từ "talk" có thể thay bằng từ "words."

Lời nói của một người chứng tỏ rằng họ sẵn sàng chiến đấu.

After John finished his fighting talk, things got serious. - Sau lời tuyên chiến của John, mọi chuyện trở nên căng thẳng.

Don't mind his fighting talk. It's just all talk. - Đừng để ý lời khiêu khích của hắn ta. Đó toàn là lời nói suông thôi.

Other phrases about:

trail (one's) coat

Khiêu khích ai đó vào cuộc cãi vã hay tranh chấp

drive (someone) wild

1. Làm cho ai đó cực kỳ phấn khích.
2. Kích thích, khơi dậy ai đó.
 

shine (one) on

1. Lừa dối ai đó hoặc không nói sự thật với ai đó để trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó

2. Xúc phạm hoặc khiêu khích ai đó

pee in (someone's) Cheerios

Chọc tức ai đó hoặc khiến cho ai buồn, khó ở hoặc thất vọng

get (one's) juices flowing

1. Có cảm hứng trở nên sáng tạo, năng suất hoặc tràn đầy năng lượng hơn; làm cho ai đó có cảm giác như vậy.
2. Kích thích ai đó.

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode