Finders Keepers, Losers Weepers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Finders Keepers, Losers Weepers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-30 10:12

Meaning of Finders Keepers, Losers Weepers

Finders Keepers, Losers Weepers spoken language phrase

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

James: "It's is my watch, please give it back to me. I left it at the playground." Jone: "Finders keepers, losers weepers!" - James: "Đó là chiếc đồng hồ của tớ, làm ơn hãy trả lại tớ. Tớ đã để quên nó ở sân chơi." Jone: "Ai tìm thấy thì được giữ, ai làm mất thì ráng chịu!"

I begged Jolie to give me back the doll but she refused and said "finders keepers, losers weepers." - Con đã năn nỉ Jolie trả lại con búp bê nhưng bạn ấy đã từ chối và nói "ai tìm thấy thì được giữ, ai làm mất thì ráng chịu."

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

kiss the dust

1.Mất mạng

2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh

3. Thua cuộc.

wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

come out the little end of the horn

Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó

lose (one's) edge

Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode