Fine words butter no parsnips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fine words butter no parsnips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-09 01:07

Meaning of Fine words butter no parsnips

Fine words butter no parsnips proverb spoken informal

Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.

A: Tom promised to love her forever. B: Fine words butter no parsnips, you know. - A: Tom đã hứa sẽ yêu cô ấy mãi mãi. B: Đúng là lời nói ngon ngọt thì chẳng chắc chắn điều gì, cậu biết đấy.

A: I am sorry. Next time, I won't be late again. B: Fine words butter no parsnips. - A: Tôi xin lỗi. Lần sau, tôi sẽ không đến muộn nữa. B: Lời hứa suông thì không ăn thua gì.

Jack: He swore that he wouldn't have an affair. Min: Fine words butter no parsnips. - Jack: Anh ta đã thề rằng anh ấy sẽ không ngoại tình. Min: Lời ngon ngọt thì chẳng đảm bảo được điều gì.

Other phrases about:

take a rain check
Từ chối một lời mời hoặc một lời đề nghị ngay lúc đó và hứa sẽ thực hiện vào một dịp thích hợp hơn.
cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

deliver on (something)

Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm

give (someone) (one's) word

Hứa hẹn với ai việc gì đó

swear on (one's) mother's grave

Thề thốt rằng bản thân đang nói sự thật

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode