The first step is always the hardest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The first step is always the hardest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-04-26 12:04

Meaning of The first step is always the hardest

Synonyms:

it is the first step that is troublesome , it is the first step that costs

The first step is always the hardest American British proverb

Câu tục ngữ "the first step is always the hardest" được dùng để khuyến khích ai đó khi làm điều gì đó lần đầu tiên.

American British proverb

Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn; vạn sự khởi đầu nan.

A: I have always wanted to enroll in swimming lessons, but I am afraid of water. B: Be brave! The first step is always the hardest. It will be alright later. - A: Tôi luôn muốn đăng ký học bơi, nhưng tôi sợ nước. B: Hãy can đảm lên! Vạn sự khởi đầu nan. Sau này sẽ ổn thôi.

The first step is always the hardest, so don't hesitate to try new fields. - Bước đầu tiên luôn là khó khăn nhất, vì vậy đừng ngần ngại thử sức với những lĩnh vực mới.

Other phrases about:

a drowning man will clutch at a straw
Một người đang trải qua một tình huống xấu sẽ chấp nhận bất kỳ cơ hội nào để có thể vượt qua được, kể cả những cách đó không hề có ích
make up leeway

Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.

leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

Grammar and Usage of The first step is always the hardest

  • the first steps is always the hardest

Câu tục ngữ “the first step is always the hardest” được dùng như một mệnh đề hoặc đứng độc lập như một câu.

Origin of The first step is always the hardest

Câu tục ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào khoảng năm 1596 dưới dạng "The first stretch (of a journey) is the worst"

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode