Flash the hash slang verb phrase
Nôn
What a smell! It makes me want to flash the hash. - Mùi gì kinh thế! Nó khiến tôi muốn nôn.
He was so drunk that he leaned against the wall and started to flash the hash. - Anh ấy say đến mức dựa vào tường và bắt đầu nôn.
Ai đó vừa nôn.
Những người bị bệnh thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Động từ "flash" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.