Flip (one's) wig verb phrase
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
I thought that my mom would be happy when being known that I got eight out of ten in the test but she flipped her wig. - Tôi vốn nghĩ rằng mẹ tôi sẽ rất vui khi được biết tôi đạt được 8 trên 10 trong bài kiểm tra nhưng bà bất ngờ trở nên nổi đóa.
I don't know why Kate flipped her wig when she saw me. - Tôi không biết tại sao Kate đột nhiên tức giận khi nhìn thấy tôi.
He flipped his wig when he found out her wife had an affair with her boss. - Anh ấy đã nổi điên khi phát hiện ra cô vợ của mình ngoại tình với sếp của cô ấy.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Động từ "flip" nên được chia theo thì của nó.