Float/walk on air In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "float/walk on air", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2020-11-22 02:11

Meaning of Float/walk on air

Synonyms:

is in seventh heaven , is on cloud nine

Float/walk on air British positive verb

Cảm thấy rất vui, sung sướng, hào hứng

Beatrice was walking on air when Patrick purposed her. - Beatrice như đi trên mây khi Patrick cầu hôn cô ấy.

Isabelle was floating on air when she received good marks on the exam. - Isabelle sung sướng khi cô ấy nhận được điểm tốt trong bài kiểm tra.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

Grammar and Usage of Float/walk on air

Các Dạng Của Động Từ

  • is floating/walking on air
  • was floating/walking on air

Thành ngữ này thường được dùng ở thì quá khứ và hiện tại

More examples:

I am walking on air right now because Adam has just invited me to his party - Tôi như đi trên mây lúc này vì Adam vừa mời tôi đến tiệc của anh ấy

My granddad was walking on air when my mom made his favorite meal last night - Ông tôi rất hạnh phúc khi mẹ tôi làm món ăn yêu thích của ông tối qua

Origin of Float/walk on air

(Nguồn ảnh: Udictionaryblog)

Tuy chưa chắc chắn về nguồn gốc của nó do có nhiều nguồn khác nhau nhưng thành ngữ này lần đầu tiên được biết đến và sử dụng vào cuối những năm 1800 và trích dẫn sớm nhất được tìm thấy trong bài thơ Isabella  của nhà thơ John Keats. Tuy có chung một nghĩa nhưng thành ngữ gốc có chút khác nhau về mặt hình thức (tread upon đồng nghĩa với walk on, đều có nghĩa là đi). Cả hai thành ngữ đều chỉ cảm giác nhẹ nhõm hạnh phúc, nhẹ như đang đi trên mây khi bạn rất vui

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode