Fluff (one's) lines In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "fluff (one's) lines", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-09-21 11:09

Meaning of Fluff (one's) lines

Variants:

blow (one's) lines , muff (one's) lines

Fluff (one's) lines informal slang

Làm rối một bài phát biểu hoặc quên những từ mà người ta phải nói

I got on my nerves when I delivered my speech in front of hundreds of people, so I fluffed my lines a little bit. - Tôi đã lo lắng khi diễn thuyết trước hàng trăm người, vì vậy tôi đã làm rối lời một chút.

A: "Sorry, sir. I has just fluffed my lines." B: "It's a rehearsal so don't be too worried. You just need to practice more." - A: "Tôi xin lỗi. Tôi vừa mới quên lời thoại." B: "Đây là diễn tập thôi vì vậy đừng quá lo lắng. Cậu chỉ cần luyện tập nhiều hơn."

Other phrases about:

Verbosity leads to unclear, inarticulate things
Một phong cách diễn đạt sử dụng quá nhiều từ ngữ hoặc những từ vô nghĩa sẽ dẫn đến những điều không rõ ràng.
a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

schmooser

Một người có khả năng lôi cuốn người khác với lời nói của họ để đạt được một lợi ích nào đó.

slip sb's memory/mind

Nếu bạn nói điều gì đó slips your memory/mind, điều đó có nghĩa là điều gì đó đã bị lãng quên.

lose (one's) train of thought

Quên mất những gì bạn đã đang nói hoặc suy nghĩ

Grammar and Usage of Fluff (one's) lines

Các Dạng Của Động Từ

  • fluffed one's lines
  • fluffing one's lines
  • fluffs one's lines
  • Tính Từ Sở Hữu

    • fluff her lines
    • fluff his lines
    • fluff my lines
    • fluff our lines
    • fluff their lines
    • fluff your lines

Động từ "fluff" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Fluff (one's) lines

Cách sử dụng đầu tiên được biết đến của nghĩa này bắt nguồn từ ngôn ngữ sân khấu của Anh vào những năm 1870 khi “to fluff one’s lines” có nghĩa là quên lời thoại. Người ta không biết làm thế nào hoặc tại sao ý nghĩa đặc biệt này của "fluff" ra đời. Một gợi ý là nó có thể là tiếng vọng của âm thanh lời nói mà một diễn viên có thể tạo ra khi cố gắng nhớ lời thoại. Tất nhiên, nghĩa ban đầu của “fluff” là bất kỳ mảnh vải hoặc vật liệu nhỏ nào rất nhẹ, mềm và có lông tơ, có từ cuối thế kỷ 18.
 

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode