Flushed down the tubes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "flushed down the tubes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-25 09:06

Meaning of Flushed down the tubes

Flushed down the tubes American British informal

Động từ "flush" trong cụm từ này có thể được thay thế bằng "go".

Thất bại hoàn toàn

If our firm doesn't update the market trend, our business empire will flush down the tubes for the next few years. - Nếu công ty của chúng ta không cập nhật xu hướng thị trường, đế chế kinh doanh của chúng sẽ hoàn toàn sụp đổ trong vài năm tới.

The chairman flushed down the tubes in trying to persuade the committee to share his opinion. - Chủ tịch thất bại hoàn toàn khi cố gắng thuyết phục ủy ban chia sẻ ý kiến của mình.

The opposing parties flushed down the tubes in the general election. - Các đảng đối lập hoàn toàn thất bại trong cuộc bầu cử toàn quốc.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Bad News Travels Fast
Thông tin xấu hoặc xui xẻo lan truyền nhanh chóng hơn ( so với tin tốt)
die a natural death

1. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó die a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.

2. Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.

come a gutser

Thất bại

Grammar and Usage of Flushed down the tubes

Các Dạng Của Động Từ

  • flushed down the tubes
  • flush down the tubes
  • flushes down the tubes
  • flushing down the tubes

Động từ "flush" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode