Fools rush in where angels fear to tread In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Fools rush in where angels fear to tread", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-12 04:08

Meaning of Fools rush in where angels fear to tread

Fools rush in where angels fear to tread proverb disapproval phrase

Được sử dụng để mô tả những người không suy nghĩ đủ cẩn thận trước khi làm điều gì đó mà ngay cả những người khôn ngoan nhất cũng sẽ tránh.

You've just made your worst decision ever. Fools rush in where angels fear to tread! - Bạn vừa làm ra quyết định tồi tệ nhất đấy. Đúng là kẻ ngốc lại đi làm những điều người khôn ngoan còn sợ!

Now I understand why people say fools rush in where angels fear to tread because I was advised not to take that project but I just did it! - Giờ thì tôi hiểu tại sao người ta thường nói kẻ ngốc lại lao vào những việc người thông minh cũng sợ bởi vì dù đã được khuyên không nên làm dự án đó nhưng tôi lại vừa nhận lời mất rồi!

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

Hang One's Head
Cúi đầu xuống bởi vì buồn bã hay ngượng ngùng vì ly do gì đó
a taste of your own medicine

Thành ngữ ám chỉ rằng ai đó nên nếm trải việc tồi tệ chính họ đã làm với người khác.

Origin of Fools rush in where angels fear to tread

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Thành ngữ này được viết lần đầu tiên bởi Alexander Pope trong bài thơ An Essay on Criticism của ông vào năm 1711.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode