Force of nature noun phrase
Cụm từ thường được dùng ở dạng số nhiều.
Những hiện tượng tự nhiên mạnh mẽ mà con người không thể khống chế.
Men have resisted forces of nature for surviving. - Con người đã chống chọi lại những hiện tượng tự nhiên mạnh mẽ để sinh tồn.
Chỉ người mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng và không bao giờ dừng lại.
Hilary Clinton is often described as a force of nature because of her personality. - Hilary Clinton thường được biết đến là người phụ nữ mạnh mẽ vì tính cách của bà ấy.
My mother is a force of nature and kind-hearted. - Mẹ của tôi là người phụ nữ mạnh mẽ và rất đỗi nhân hậu.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy